DANH MỤC 32 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 2447/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
STT |
Tên dịch vụ công |
Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Ghi chú |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||
I |
Tư pháp (03 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
X |
X |
|
2 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
X |
X |
|
3 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
X |
X |
|
II |
Đăng ký kinh doanh (05 TTHC) |
|
|
|
4 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
X |
X |
|
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
X |
X |
|
6 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
X |
X |
|
7 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
X |
X |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
X |
X |
|
III |
Giáo dục và Đào tạo (01 TTHC) |
|
|
|
9 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
X |
X |
|
IV |
Điện lực (01 TTHC) |
|
|
|
10 |
Yêu cầu cung cấp dịch vụ điện |
X |
X |
|
V |
Xây dựng (01 TTHC) |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|
11 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
|
|
V |
Tài nguyên và Môi trường (11 TTHC) |
X |
X |
|
12 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu ; Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
X |
X |
|
13 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
X |
X |
|
14 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
X |
X |
|
15 |
Chỉnh lý biến động: thay đổi, đính chính thông tin trên giấy chứng nhận |
X |
X |
|
16 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm (đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, xóa đăng ký thế chấp) |
X |
X |
|
17 |
Trích đo địa chính, trích lục vị trí đất |
X |
X |
|
18 |
Cập nhật, thẩm định hồ sơ đo đạc |
X |
X |
|
19 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
X |
X |
|
20 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
X |
X |
|
21 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
X |
X |
|
22 |
Đăng ký biến động |
X |
X |
|
V |
Công an (10 TTHC) |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|
23 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
X |
X |
|
24 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân chưa có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
X |
X |
|
25 |
Đổi thẻ Căn cước công dân |
X |
X |
|
26 |
Cấp lại thẻ Căn cước công dân |
X |
X |
|
27 |
Đăng ký sang tên xe trong điểm đăng ký tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
X |
X |
|
28 |
Đăng ký xe từ điểm đăng ký khác chuyển đến tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
X |
X |
|
29 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
X |
X |
|
30 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
X |
X |
|
31 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
X |
X |
|
32 |
Đăng ký, cấp biển số lần đầu xe mô tô, xe gắn máy tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký xe mô tô, xe gắn máy |
X |
X |
|