DANH SÁCH DỊCH VỤ CÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÊN TRỰC TUYẾN
MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
STT |
Tên thủ tục |
I |
CẤP TỈNH (1.029 dịch vụ công) |
II |
CẤP HUYỆN (143 dịch vụ công) |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
3 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
7 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu. |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu. |
9 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
10 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
11 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
12 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
13 |
Công nhận “Ấp văn hóa”, “Khu vực văn hóa” |
14 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
15 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
16 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
17 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
18 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
19 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
20 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh |
21 |
Đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
22 |
Hỗ trợ nhận kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
23 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
24 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
25 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
26 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
27 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
28 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
29 |
Thực hiện hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
30 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
31 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi mẫu giáo (03 tuổi, 04 tuổi và 05 tuổi) |
32 |
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
33 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
34 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
35 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
36 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
37 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
38 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
39 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
40 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
41 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
42 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
43 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
44 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND thành phố về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
45 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND thành phố cho gia đình |
46 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập Hội |
47 |
Thủ tục thành lập hội |
48 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
49 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
50 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
51 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
52 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
53 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
54 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
55 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tôn giáo tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
56 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
57 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND thành phố về khen thưởng đối ngoại |
58 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
59 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
60 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
61 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
62 |
Thủ tục đổi tên hội |
63 |
Thủ tục hội tự giải thể |
64 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
65 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
66 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
67 |
Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
68 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
69 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
70 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
71 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
72 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
73 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
74 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
75 |
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
76 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
77 |
Đăng ký khi hợp tác xã sát nhập |
78 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
79 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
80 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
81 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
82 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
83 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
84 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
85 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
86 |
Chấm dứt hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
87 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
88 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
89 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
90 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
91 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
92 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
93 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
94 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
95 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
96 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
97 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
98 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
99 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
100 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
101 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
102 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
103 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
104 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
105 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
106 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. |
107 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
108 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
109 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). |
110 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. |
111 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
112 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
113 |
Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
114 |
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
115 |
Thành lập Trường Trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
116 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
117 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
118 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
119 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
120 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
121 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
122 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
123 |
Giải thể trường tiểu học |
124 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trung học cơ sở |
125 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
126 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
127 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
128 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
129 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
130 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
131 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
132 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
133 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
134 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
135 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
136 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
137 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
138 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
139 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
140 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
141 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
142 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
143 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
III |
CẤP XÃ (88 dịch vụ công) |
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
3 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
4 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
5 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
6 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
7 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
10 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
11 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
12 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
13 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
14 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
15 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
16 |
Công nhận gia đình văn hóa |
17 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
18 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
19 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
20 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. |
21 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
22 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
23 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
24 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục |
25 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
26 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
27 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
28 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
29 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
30 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
31 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người). |
32 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
33 |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
34 |
|
35 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
36 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
37 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
38 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
39 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
40 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
41 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
42 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
43 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
44 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
45 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
46 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
47 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
48 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
49 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
50 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
51 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
52 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
53 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
54 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
55 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
56 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
57 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
58 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
59 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
60 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
61 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
62 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
63 |
Quyết định bán tài sản công |
64 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. |
65 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
66 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
67 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
68 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
69 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1473) |
70 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1473) |
71 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
72 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
73 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
74 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
75 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
76 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
77 |
Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông địa phương cấp xã (1473) |
78 |
Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
79 |
Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
80 |
Thủ tục Công nhận hòa giải viên |
81 |
Thủ tục Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
82 |
Thủ tục Thôi làm hòa giải viên |
83 |
Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
84 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
85 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
86 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
87 |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
88 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |